|
|
|
|
|
|
|
|
Em làm con ngoan, trò giỏi=Being A Good Child And Outstanding Pupil=當乖兒女, 做好學生 |
|
|
|
Author |
Thích, Nhật Từ (著)=釋日慈 (au.)
;
Viện Phát Triển Nghệ Thuật Truyện Tranh Và Phim Hoạt Hình (插圖)
;
Thang Lai (譯)=勝來 (tr.)
;
Thích Nữ, Giác Lệ Hiếu (譯)=釋覺麗孝 (tr.)
;
胡志明市越南佛教大學中文系 (譯)=Chinese Department, Vietnam Buddhist University (tr.)
|
Date | 2021 |
Pages | 218 |
Publisher | Nhà xuất bản Hồng Đức=Hong Duc Publishing House |
Publisher Url |
https://www.facebook.com/profile.php?id=100054228320697
|
Location | Hanoi, Vietnam [河內, 越南] |
Series | Bộ giáo trình Đạo đức Phật giáo (Giáo trình kỹ năng sống và giá trị sống) |
Series No. | Tập thơ |
Content type | 書籍=Book |
Language | 中文=Chinese; 英文=English; 韓文=Korean; 越南文=Vietnamese |
Note | 韓語題名:착하고 훌륭한 학생 되기 Ban Chứng minh 1. Trưởng lão HT. THÍCH TRÍ QUẢNG (Đệ nhất Phó Pháp chủ kiêm Giám luật Hội đồng Chứng minh) 2. Trưởng lão HT. THÍCH THIỆN NHƠN (Chủ tịch Hội đồng Trị sự GHPGVN)
Ban Cố vấn 1. TT.TS. THÍCH ĐỨC THIỆN (Phó Chủ tịch - Tổng thư ký Hội đồng Trị sự GHPGVN) 2. HT. THÍCH THANH HÙNG (Trưởng Ban hướng dẫn Phật tử trung ương GHPGVN) |
Keyword | Đạo đức; Thiếu nhi |
Abstract | Bộ giáo trình Đạo đức Phật giáo (Giáo trình kỹ năng sống và giá trị sống) do TT. TS. Thích Nhật Từ, ThS. Cù Minh Thắng biên soạn là một giáo trình thống nhất trong công tác hướng dẫn giảng dạy, sinh hoạt và tu học cho giới trẻ Phật giáo Việt Nam. Được sự quan tâm của Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương, Phân Ban thanh thiếu nhi Phật tử, bộ giáo trình này ra đời sẽ là tài liệu quý để Tăng, Ni các chùa giảng dạy giáo lý cho trẻ em, thanh thiếu niên khi tham dự các khóa tu, các lớp học kỹ năng sống.
Bộ giáo trình Đạo đức Phật giáo gồm 14 quyển, chia theo các nhóm tuổi:
– Tập thơ “Em là con ngoan trò giỏi” dành cho thiếu nhi với 04 ngôn ngữ: Việt, Anh, Hàn, Trung Quốc;
– Tập 01 đến tập 05 được biên soạn để giảng dạy cho tuổi thiếu nhi (từ 6 – 11 tuổi), tương đương sách giáo khoa (SGK) môn Đạo đức theo chương trình Tiểu học;
– Tập 06 đến tập 09 để giảng dạy cho tuổi thiếu niên (từ 11 – 15 tuổi), tương đương SGK môn Giáo dục công dân theo chương trình Trung học cơ sở;
– Tập 10, 11, 12 là giáo trình dành cho tuổi thanh niên (từ 15 – trên 18 tuổi), tương đương SGK môn Giáo dục công dân theo chương trình Trung học Phổ thông. Riêng tập 11 là chuyên đề giáo lý Phật pháp căn bản dành cho tuổi trẻ.
– Tập 13 với chuyên đề về “Giáo lý hôn nhân và gia đình Phật tử” dành cho người ở độ tuổi trưởng thành. |
Table of contents | Lời giới thiệu viii Introduction ix 1. Em thức dậy buổi sáng 1 Getting up in the morning 2. Em làm vệ sinh cá nhân và tập thể dục 6 I maintain personal hygiene and do excercise 3. Em học cách ăn uống 12 I learn table manners 4. Em học phép lịch sự 25 I learn to be polite 5. Em học cách lễ phép 35 I learn about courtesy 6. Em bày tỏ lòng biết ơn 49 Gratitude expression 7. Em vâng lời cha mẹ 58 I follow my parents' advices 8. Em siêng làm việc nhà 71 I love doing housework 9. Em học cách sống hòa nhã, thương yêu 80 I learn how to live in harmony with others 10. Em biết chọn bạn tốt 91 I know how to choose good friends
머리말 xiii 前言 xii 1. 아침에 일어나기 1 我早上起床 2. 개인위생 및 운동 6 衛生個人及鍛煉身體 3. 식사예절 배우기 12 學會良好的飲食習慣 4. 예절을 배우기 25 學好文明 5. 예의 배우기 35 要學會禮貌 6. 감사의 마음을 표시 49 我表示感謝 7. 부모님의 말씀에 따라 58 聽父母話 8. 집안일을 열심히 한다 71 樂意做家務 9. 다른 사람을 사랑하고 화목하게 지내는 법을 배운다 80 培養溫和與愛護習慣 10. 좋은 친구를 선택한다 91 善選好友
11. Em quan tâm và giúp đỡ người khác 99 I care and help others 12. Em siêng năng đến trường 105 I love going to school 13. Em rèn giũa bản thân 119 I develop myself 14. Em rèn luyện sức khỏe 134 I keep my body healthy 15. Em bảo vệ môi trường 143 I protect the environment 16. Em tuân thủ luật giao thông 150 I follow the traffic rules 17. Em học cách phòng vệ bản thân 159 I learn how to protect myself 18. Em học cách tránh nguy hiểm 166 I learn how to avoid danger 19. Em học cách tiết kiệm 179 I learn how to save 20. Em làm đệ tử Phật 186 I am a Buddhist 21. Em chào đón năm mới 196 I welcome Tet (new year) 22. Em đến chùa học Phật 201 I learn the Buddha's teachings at the temple 23. Em đến chùa vào những ngày lễ 212 I visit the temple on holidays
11. 타인에게 동감 및 도와주기 99 學會關愛和幫助他人 12. 학교 열심히 다닌다 105 勤奮上課 13. 자기 훈련 119 自我磨煉 14. 내 건강 관리 134 鍛煉身體 15. 환경을 보호하자 143 保護環保 16. 교통법규 꼭 준수 150 遵守交通規則 17. 내 자신을 보호방법을 배운다 159 學會自身保護 18. 위험을 피하는 방법을 배운다 166 學會避免危險 19. 아끼는 법을 배운다 179 我學會節約 20. 불교신도이다 186 我做佛弟子 21. 새해를 환영 196 迎新年 22. 부처님의 가르침을 배운다 201 到寺學佛 23. 휴일에는 절에 간다 212 節日到佛寺
|
ISBN | 9786043183900 (pbk) |
Hits | 89 |
Created date | 2023.12.31 |
Modified date | 2024.09.10 |
|
Best viewed with Chrome, Firefox, Safari(Mac) but not supported IE
|
|
|